Tenofovir Disoproxil FumarateIngredient production

 

 

Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

Tenofovir Disoproxil FumarateProduct detail

THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa:

  • Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

CHỈ ĐỊNH:

  • Điều trị và dự phòng lây nhiễm HIV
  • Điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Chống chỉ định ở những bệnh nhân mẫn cảm với tenoforvir disoproxil fumarate hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.T
  • Suy thận nặng.
  • Bệnh nhân có bạch cầu đa trung tính bất thường (<0,75x109g/lít) hoặc nồng độ hemoglobin bất thường <75g/lít).

LIỀU DÙNG & CÁCH DÙNG

  • Điều trị nhiễm HIV: 1 viên/lần/ngày, kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác.
  • Dự phòng nhiễm HIV sau tiếp xúc do nguyên nhân nghề nghiệp: 1 viên/lần/ngày, kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác (thường kết hợp lamivudin hay emtricitabin) và tiếp tục trong 4 tuần tiếp theo nếu dung nạp. Dự phòng nên bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi tiếp xúc (tốt nhất trong vòng vài giờ).
  • Điều trị nhiễm HIV không do nguyên nhân nghề nghiệp: 1 viên/lần/ngày, kết hợp với ít nhất 2 thuốc kháng retrovirus khác. Dự phòng nên bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi tiếp xúc (tốt nhất trong vòng 72 giờ).
  • Điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính: 1 viên/lần/ngày, trong vòng hơn 48 tuần.

TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

  • Thuốc có thể gây chóng mặt, nên thận trọng sử dụng cho người lái xe hay vận hành máy móc.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:

  • Thường gặp: tiêu chảy, nôn, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, chán ăn, nồng độ amylase huyết thanh có thể tăng cao hoặc viêm tụy, giảm phosphat huyết, bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, suy nhược, ra mồ hôi và đau cơ.
  • Ít gặp: phát ban da.

THỜI KỲ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:

  • Thời kỳ mang thai: Chưa có thông tin về việc sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai, chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích được chứng minh nhiều hơn nguy cơ đối với bào thai.
  • Do nguy cơ tăng khả năng thụ thai chưa rõ, việc sử dụng thuốc ở phụ nữ độ tuổi sinh sản cần kèm theo các biện pháp tránh thai hiệu quả.
  • Thời kỳ cho con bú: Chưa có thông tin về sự bài tiết tenofovir qua sữa mẹ, vì vậy không dùng thuốc ở phụ nữ cho con bú.

ĐÓNG GÓI: 1 Lọ x 30 viên

BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30oC Tránh ánh sáng và ẩm.

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Sign up for a consultation

To help make the process better, please "FILL MORE INFORMATION" in the sections below.

Dược mỹ phẩm Tùng LinhSản phẩm liên quan

0

Tenofovir Disoproxil Fumarate

Tình trạng: Sẵn có

Giới thiệu tổng quát

THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa:

  • Tenofovir disoproxil fumarate 300mg

CHỈ ĐỊNH:

  • Điều trị và dự phòng lây nhiễm HIV
  • Điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

  • Chống chỉ định ở những bệnh nhân mẫn cảm với tenoforvir disoproxil fumarate hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.T
  • Suy thận nặng.
  • Bệnh nhân có bạch cầu đa trung tính bất thường (<0,75x109g/lít) hoặc nồng độ hemoglobin bất thường <75g/lít).

LIỀU DÙNG & CÁCH DÙNG

  • Điều trị nhiễm HIV: 1 viên/lần/ngày, kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác.
  • Dự phòng nhiễm HIV sau tiếp xúc do nguyên nhân nghề nghiệp: 1 viên/lần/ngày, kết hợp với các thuốc kháng retrovirus khác (thường kết hợp lamivudin hay emtricitabin) và tiếp tục trong 4 tuần tiếp theo nếu dung nạp. Dự phòng nên bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi tiếp xúc (tốt nhất trong vòng vài giờ).
  • Điều trị nhiễm HIV không do nguyên nhân nghề nghiệp: 1 viên/lần/ngày, kết hợp với ít nhất 2 thuốc kháng retrovirus khác. Dự phòng nên bắt đầu càng sớm càng tốt sau khi tiếp xúc (tốt nhất trong vòng 72 giờ).
  • Điều trị viêm gan siêu vi B mãn tính: 1 viên/lần/ngày, trong vòng hơn 48 tuần.

TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:

  • Thuốc có thể gây chóng mặt, nên thận trọng sử dụng cho người lái xe hay vận hành máy móc.

TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:

  • Thường gặp: tiêu chảy, nôn, buồn nôn, đau bụng, đầy hơi, khó tiêu, chán ăn, nồng độ amylase huyết thanh có thể tăng cao hoặc viêm tụy, giảm phosphat huyết, bệnh thần kinh ngoại vi, đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, trầm cảm, suy nhược, ra mồ hôi và đau cơ.
  • Ít gặp: phát ban da.

THỜI KỲ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:

  • Thời kỳ mang thai: Chưa có thông tin về việc sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai, chỉ nên dùng thuốc khi lợi ích được chứng minh nhiều hơn nguy cơ đối với bào thai.
  • Do nguy cơ tăng khả năng thụ thai chưa rõ, việc sử dụng thuốc ở phụ nữ độ tuổi sinh sản cần kèm theo các biện pháp tránh thai hiệu quả.
  • Thời kỳ cho con bú: Chưa có thông tin về sự bài tiết tenofovir qua sữa mẹ, vì vậy không dùng thuốc ở phụ nữ cho con bú.

ĐÓNG GÓI: 1 Lọ x 30 viên

BẢO QUẢN: Nhiệt độ không quá 30oC Tránh ánh sáng và ẩm.

HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngày sản xuất.